Thứ Hai, 18 tháng 8, 2025

Cột sắc ký Restek

Cột sắc ký Restek

Cột sắc ký Restek – Giải pháp tối ưu cho GC & LC trong phân tích.

Khám phá cột sắc ký Restek GC và LC với hiệu suất cao, độ bền vượt trội, ứng dụng rộng rãi trong dược phẩm, môi trường, dầu khí, thực phẩm và công nghiệp.

Cột sắc ký Restek


Cột sắc ký Restek – Lựa chọn hàng đầu cho phân tích GC & LC

Trong ngành phân tích hiện đại, cột sắc ký (chromatography columns) đóng vai trò quan trọng để đảm bảo kết quả chính xác, ổn định và tái lập được. Với hơn 35 năm phát triển, Restek là một trong những thương hiệu cột sắc ký uy tín nhất thế giới, được các phòng thí nghiệm và trung tâm kiểm nghiệm tin dùng.

Các dòng cột GC và LC của Restek được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ bền cao, khả năng tách vượt trội và tương thích với nhiều hệ thống sắc ký khác nhau.

Các dòng cột sắc ký Restek phổ biến

1. Cột sắc ký khí (GC Columns)

RRestek cung cấp nhiều dòng cột GC chất lượng cao, nổi bật như:

  • Rxi® Columns: cột GC có độ trơ bề mặt thấp, tối ưu cho phân tích VOCs, dung môi tồn dư, và dược phẩm.

  • Stabilwax® Columns: chuyên dụng cho hợp chất phân cực, aldehyde, alcohol và acid hữu cơ.

  • Rt® Columns: linh hoạt cho nhiều ứng dụng từ phân tích môi trường đến hóa dầu.

Ưu điểm:

  • Hiệu năng ổn định, tái lập tốt.

  • Giảm nền nhiễu, cho peak sắc nét.

  • Độ bền cao, tối ưu cho GC-MS.

2. Cột sắc ký lỏng (LC Columns)

Các dòng LC column của Restek nổi bật với công nghệ silica hybrid tiên tiến:

  • Raptor® Series: bao gồm ARC-18, Biphenyl, FluoroPhenyl…

    • ARC-18: tối ưu phân tích hợp chất base, dược phẩm.

    • Biphenyl: phân tách các hợp chất thơm, polycyclic.

  • Pinnacle® DB Series: phù hợp HPLC/UHPLC, độ lặp lại cao, giá thành hợp lý.

Ưu điểm:

  • Xử lý mẫu phức tạp với độ chính xác cao.

  • Tối ưu cho HPLC/UHPLC.

  • Thích hợp nhiều ứng dụng: dược phẩm, thực phẩm, PFAS, hợp chất hữu cơ.

Ứng dụng nổi bật của cột sắc ký Restek

Cột Restek được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành phân tích:

  • Dược phẩm: kiểm nghiệm hoạt chất, phân tích dung môi tồn dư theo USP 467.

  • Môi trường: xác định dư lượng thuốc trừ sâu, phân tích VOCs, PFAS trong nước, đất, không khí.

  • Thực phẩm & đồ uống: kiểm tra dư lượng hóa chất, chất phụ gia, chất bảo quản.

  • Công nghiệp hóa dầu: phân tích nhiên liệu, khí hóa lỏng, sản phẩm lọc hóa dầu.


Vì sao nên chọn cột sắc ký Restek?

  • Hiệu năng vượt trội: peak rõ nét, độ phân giải cao.

  • Độ bền cao: tuổi thọ dài, giảm chi phí thay thế.

  • Đa dạng lựa chọn: nhiều dòng cột GC và LC đáp ứng từng ứng dụng.

  • Tương thích rộng rãi: phù hợp với hầu hết các hệ thống GC và LC hiện nay.

  • Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp: Restek nổi tiếng với dịch vụ Plus 1 Service – luôn đồng hành cùng khách hàng.

Hướng dẫn lựa chọn cột sắc ký Restek phù hợp

Khi lựa chọn cột Restek, bạn nên cân nhắc:

  1. Loại phân tích: GC hay LC.

  2. Ứng dụng cụ thể: dược phẩm, môi trường, thực phẩm hay công nghiệp.

  3. Yêu cầu về độ phân giải và độ nhạy: ví dụ cần phân tích VOCs, dung môi tồn dư hay hợp chất base.

  4. Thiết bị đang sử dụng: HPLC, UHPLC, GC-MS…

Restek cung cấp bảng so sánh chi tiết và hướng dẫn lựa chọn để giúp phòng thí nghiệm chọn cột phù hợp nhất. Hoặc liên hệ tư vấn với Đại lý chính thức của Restek tại Việt Nam: 0368855031 (gặp Hà)


Cột sắc ký Restek tại Việt Nam

Hiện nay, nhu cầu sử dụng cột sắc ký chất lượng cao trong các phòng thí nghiệm tại Việt Nam ngày càng lớn. Restek là lựa chọn lý tưởng nhờ:

  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

  • Ứng dụng đa dạng cho nhiều lĩnh vực.

  • Tối ưu chi phí nhờ tuổi thọ dài và độ ổn định cao.

Kết luận

Cột sắc ký Restek là giải pháp toàn diện cho mọi nhu cầu phân tích GC và LC. Với ưu điểm về chất lượng, độ bền và đa dạng ứng dụng, Restek đã khẳng định vị thế là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực sắc ký.

👉 Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá cột sắc ký Restek chính hãng cho phòng thí nghiệm của bạn!
Đại lí chính thức Restek tại Việt Nam
Hotline: 0368855031 (Ms. Hà)
Email:  restekvietnam@gmail.com
             sales.S@chemos.com.vn

Thứ Tư, 6 tháng 8, 2025

💡 Tuổi Thọ Cột Chiral – Cột chiral có thể chịu bao nhiêu lần tiêm mẫu?

Câu hỏi thường gặp: Cột chiral dùng được bao lâu?

Trong phân tích sắc ký, đặc biệt là khi làm việc với các hợp chất đồng phân lập thể (chiral compounds), tuổi thọ của cột tách là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến độ chính xác và hiệu quả của kết quả phân tích.

Một trong những thắc mắc phổ biến từ người dùng là: “Cột chiral có thể chịu bao nhiêu lần tiêm mẫu?”.

Restek gửi đến chúng ta đi tìm lời giải cho câu hỏi trên:


🧪 Thách thức với cột chiral truyền thống

Không giống như các cột sắc ký RP-18 hay C18, các cột chiral thường chứa pha tĩnh không liên kết chéo, khiến chúng dễ bị rửa trôi hoặc phân hủy sau nhiều lần sử dụng. Điều này đặc biệt đúng với các cột sử dụng cyclodextrin bị biến tính – thành phần có thể bị thoái hóa theo thời gian, làm giảm hiệu suất tách.


📌 Restek chứng minh tuổi thọ vượt mong đợi

Restek – một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sắc ký – đã thử nghiệm các dòng cột DEX chiral của họ qua 300–500 lần tiêm mẫu. Kết quả cho thấy cột vẫn duy trì khả năng phân giải chiral cao mà không có dấu hiệu suy giảm hiệu năng rõ rệt.

Điều này có được là nhờ thiết kế đặc biệt, sử dụng pha nền ổn định kết hợp với cyclodextrin, cho phép:

  • Kéo dài tuổi thọ sử dụng

  • Tăng độ lặp lại và tính nhất quán

  • Phù hợp với nhiều loại hợp chất chiral

  • Ứng dụng rộng: hiệu quả với hơn 100 hợp chất chiral và rất ổn định trong nhiều chu trình nhiệt.


Gợi ý sử dụng: Làm sao để kéo dài tuổi thọ cột?

Để đảm bảo hiệu suất lâu dài, nên:

✅ Sử dụng dung môi sạch, tương thích
✅ Tránh tiêm mẫu có pH quá khắc nghiệt
✅ Rửa cột định kỳ theo hướng dẫn nhà sản xuất
✅ Lưu trữ cột đúng cách, tránh ánh sáng và nhiệt

Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết thông số qua website: Chiral Separations 9: Lifetime of a Chiral Column

Hoặc liên hệ để được tư vấn và báo giá: 
Đại lí chính thức Restek tại Việt Nam
Hotline: 0368855031 (Ms. Hà)
Email:  restekvietnam@gmail.com

Restek’s Inert Column Technology is Now Available in Guards

Công nghệ  Inert của Restek đã có trong tiền cột của Restek


Kết hợp với các pha tĩnh chọn lọc, các cartridge guard inert mới của Restek là lựa chọn lý tưởng để phân tích các hợp chất nhạy cảm với kim loại. Các cartridge guard Raptor và Force mới này không chỉ bảo vệ tối ưu cho cột LC và hệ thống của bạn mà còn giúp giảm sự liên kết không đặc hiệu của các chất phân tích có khả năng tạo phức. Kết hợp guard inert với cột LC inert để tăng tín hiệu và đạt được hình dạng peak tối ưu.



Đặc điểm nổi bật của guard inert mới từ Restek:

* Lớp phủ inert cao cấp giúp giảm sự liên kết không đặc hiệu của các chất phân tích tạo phức.

* Thiết kế độc lập cho phép sử dụng với bất kỳ cột LC nào.

* Tăng cường hiệu suất của các cột inert của Restek, mang lại hiệu quả phân tích vượt trội hơn.

Quý khách hàng có thể tham khảo chi tiết thông qua website: Restek's inert LC columns

Hoặc liên hệ để được tư vấn và báo giá: 
Đại lí chính thức Restek tại Việt Nam
Hotline: 0368855031 (Ms. Hà)
Email:  restekvietnam@gmail.com

 

Restek’s New Raptor C8 LC Columns

Restek cho ra dòng Cột LC Raptor C8 mới manglại Độ Bền Vượt Trội và Độ Tái Lập Cao 

Dòng cột Raptor C8 mới ra mắt của Restek kế thừa độ tin cậy từ dòng Raptor, đồng thời có khả năng rút ngắn thời gian phân tích nhanh hơn so với các cột C18.

Với độ bền vượt trội và độ tái lập cao, cột Raptor là lựa chọn lý tưởng cho cả những quy trình phân tích khó khăn nhất.

Đặc điểm nổi bật của cột Raptor C8 mới:

  • Rút ngắn thời gian phân tích.

  • Được đóng gói bằng hạt xốp bề mặt (SPP) độc quyền và phần cứng cao cấp.

  • Hiệu suất vượt trội trong các lĩnh vực kiểm nghiệm như cần sa, thực phẩm, lâm sàng và môi trường.

    Quý khách hàng có thể tham khảo lựa chọn chi tiết thông số qua website: Raptor C8, HPLC Column

    Hoặc liên hệ để được tư vấn và báo giá: 
    Đại lí chính thức Restek tại Việt Nam
    Hotline: 0368855031 (Ms. Hà)
    Email:  restekvietnam@gmail.com

Thứ Bảy, 1 tháng 4, 2023

Phụ kiện thay thế cho Máy sắc kí Agilient, Shimadzu, PerkinElmer, Thermo, Varian

Liên hê: 0368855031 (Gặp Ms.Hà)

Chúng tôi cung cấp CộtPhụ kiện thay thế cho Máy sắc kí Agilient, Shimadzu, PerkinElmer, Thermo, Varian

PHỤ KIỆN
Các phụ kiện thông thường bao gồm: septa, inlet liners, inlet seals, ferrules, đai ốc, cột bảo vệ, đầu nối, lưu lượng kế, dụng cụ cầm tay, ống tiêm, lọ và đèn phát hiện quang hóa (PID)...

Chọn đúng sản phẩm thay thế?
Chọn các phụ kiện phù hợp để bảo trì hệ thống định kỳ và lắp đặt cột mới có thể tiết kiệm thời gian và chi phí, đồng thời giúp ngăn ngừa kết quả sắc ký không chính xác. Đối với nhân viên sắc ký khí, việc lựa chọn các hạng mục chính xác khi nâng cấp và thay thế các bộ phận và phụ kiện cho hệ thống của họ có thể mang lại nhiều thách thức do có rất nhiều sản phẩm tương đượng trên thị trường hiện có.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chính hãng được đội ngủ tư kỹ thuật từ Hãng gợi ý, cũng như các sản phẩm từ một số tên đáng tin cậy nhất trong ngành, để hỗ trợ quá trình lựa chọn dễ dàng hơn.

Bảo dưỡng phòng ngừa
Tầm quan trọng của việc bảo dưỡng phòng ngừa hệ thống sắc ký khí thường bị bỏ qua. Nhiều khi, việc bảo trì chỉ được thực hiện sau khi xảy ra sự cố nghiêm trọng và chỉ phục vụ cho việc khắc phục tình hình. Một lựa chọn tốt hơn là thực hiện một cách tiếp cận chủ động, thay vì phản ứng, để bảo trì nhằm nỗ lực ngăn chặn các vấn đề xuất hiện. Điều này có thể được thực hiện tốt nhất bằng cách tuân thủ nghiêm ngặt lịch trình bảo trì phòng ngừa định kỳ. Vật liệu không bay hơi tích tụ trên các mục cổng phun, tạo ra hoạt động điểm, dẫn đến sắc ký kém và mất độ nhạy. Việc thay thế định kỳ các hạng mục cổng tiêm sẽ giảm thiểu sự hấp phụ này của các chất phân tích. Theo thời gian, các bộ lọc trở nên bão hòa và phải được thay thế để duy trì việc cung cấp khí mang chất lượng sắc ký liên tục.

Các phụ kiện nên cần kiểm tra và thay thế định kì : septa, inlet liners, O-rings, inlet seals, ferrules and purifiers

Các sản phầm dùng để sửa chữa, nâng cấp hệ thống: chúng tôi cung cấp các sản phẩm  như đai ốc cột(coluumn nuts), dồng hồ đo lưu lượng(flow meters), ống (tubing), van (valves), thiết bị phát hiện rò rỉ khí (leak detectors). Ngoài ra, nhiều dụng cụ cầm tay đã được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ kỹ thuật viên sắc ký trong việc lắp đặt và bảo trì liên quan đến sắc ký khí.

CỘT SẮC KÍ
Merck hiện có hơn 5000,  Restek với 4000 dòng cột cột sắc ký lỏng và cột sắc kí khí điều được phân phối chính thức bởi chúng tôi
Và đặt biệt nhiều Cột Sắc Kí phù hợp nhu cầu phân tích để khách hàng đạt hiệu quả tối ưu. Tư vấn các phụ kiện chuyên biệt: phụ kiện kết nối không cần ferru, công nghệ giữ khoảng cách chip bảo vệ và cột không cắt, nâng cao trải nghiệm GC. 

Liên hê: 0368855031 (Gặp Ms.Hà)

 


 

Chủ Nhật, 22 tháng 9, 2019

Bộ chiết pha rắn 12 vị trí, 24 vị trí (Resprep 12- or 24-Port SPE Manifolds)


 
Bộ chiết pha rắn 12/24 vị tríLiên hệ:
Đại diện Restek tại Việt Nam
Hotline: 0368855031
Email:  restekvietnam@gmail.com
 
 Bộ chiết pha rắn 12 vị trí, 24 vị trí (Resprep 12- or 24-Port SPE Manifolds)
Hãng: Restek-Mỹ






Thứ Bảy, 23 tháng 6, 2018

Chất chuẩn Caffein (CAS# 58-08-2)

  Liên hê: 
Đại diện Restek tại Việt Nam

Hotline: 0368855031

Email:  restekvietnam@gmail.com

 

 

 

 

Chất chuẩn Caffeine (CAS# 58-08-2)
Synomyms: Guaranine; Methyltheobromine; 1,3,7-Trimethylxanthine Theine

Certified reference materials (CRMs) manufactured and QC-tested in ISO-accredited labs satisfy your ISO requirements.

Catalog #
Conc. In Solvent And Volume

31804
5 μg/mL in water, 1 mL/ampul

31803
25 μg/mL in water, 1 mL/ampul

31802
125 μg/mL in water, 1 mL/ampul

31801
250 μg/mL in water, 1 mL/ampul

31800
500 μg/mL in water, 1 mL/ampul

34084
1,000 μg/mL in methanol, 1 mL/ampul

Thứ Hai, 19 tháng 3, 2018

Chuẩn ASTM D 2887 Standard test method for boiling range distribution of petroleum fraction by gas chromatography- Restek (31674, 31222, 36224, 36225, 36227)

Liên hê:
Đại diện Restek tại Việt Nam

Hotline: 0368855031

Email:  restekvietnam@gmail.com

 

 

1. Tổ chức ASTM:

Được tổ chức vào năm 1898, ASTM International là một trong các tổ chức đặt ra các tiêu chuẩn quốc tế lớn nhất trên thế giới. Tại ASTM International, các nhà sản xuất, người sử dụng, khách tiêu dùng và những người khác trên khắp thế giới cùng hợp nhau lại để đặt ra các tiêu chuẩn hợp nhất tự nguyện. Các tiêu chuẩn của ASTM được đặt ra theo một tiến trình bao gồm các nguyên tắc về Trở ngại kỹ thuật liên quan đến Thỏa thuận Buôn Bán của Tổ chức Thương mại Thế giới. Tiến trình đặt ra các tiêu chuẩn của ASTM có tính công khai và minh bạch, giúp cho các cá nhân và chính quyền tham gia trực tiếp và bình đẳng, trong một quyết định hợp nhất toàn cầu. Hơn ba mươi ngàn hội viên của ASTM từ 140 quốc gia đóng góp kiến thức chuyên môn về kỹ thuật để góp phần tạo nên 12.000 tiêu chuẩn quốc tế của ASTM. Các tiêu chuẩn này được sử dụng và chấp nhận trên toàn thế giới và bao gồm các lãnh vực như kim loại, sơn, chất dẻo, vải sợi, dầu hỏa, xây dựng, năng lượng, môi trường, các sản phẩm cho khách hàng tiêu dùng, các dịch vụ và dụng cụ y khoa và đồ điện tử.
Restek chuyên cũng cấp chuẩn ASTM D 2887 Standard test method for boiling range distribution of petroleum fraction by gas chromatography (Phương pháp xác định di sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng sắc ký khí).
ASTM D2887-12 Calibration Standard (20 components)
Cat.#:31674
Hãng: Restek-Mỹ
Designed to serve as a column resolution text mixture, as well as a calibration mixture for retention time (RT) versus boiling point (bp) calibration.
Compounds:
(C5) n-Pentane (109-66-0)
(C6) 
n-Hexane (110-54-3)
(C7) 
n-Heptane (142-82-5)
(C8) 
n-Octane (111-65-9)
(C9) 
n-Nonane (111-84-2)
(C10) 
n-Decane (124-18-5)
(C11) 
n-Undecane (1120-21-4)
(C12) 
n-Dodecane (112-40-3)
(C14) 
n-Tetradecane (629-59-4)
(C15) 
n-Pentadecane (629-62-9)
(C16) 
n-Hexadecane (544-76-3)
(C17) 
n-Heptadecane (629-78-7)
(C18) 
n-Octadecane (593-45-3)
(C20) 
n-Eicosane (112-95-8)
(C24) 
n-Tetracosane (646-31-1)
(C28) 
n-Octacosane (630-02-4)
(C32) 
n-Dotriacontane (544-85-4)
(C36) 
n-Hexatriacontane (630-06-8)
(C40) 
n-Tetracontane (4181-95-7)
(C44) 
n-Tetratetracontane (7098-22-8)
D2887 Calibration Mix (17 components)
Cat.#:  31222
Hãng: Restek-Mỹ
These calibration mixtures are made with pure, highly characterized neat material and are prepared using NIST-traceable balances and weights. Each ampul is supplied with a data sheet indicating the exact concentration and a sample chromatogram.
Compound, Conc.
(C6) 
n-Hexane (110-54-3), 6% w/w
(C7) 
n-Heptane (142-82-5), 6% w/w
(C8) 
n-Octane (111-65-9), 8% w/w
(C9) 
n-Nonane (111-84-2), 8% w/w
(C10) 
n-Decane (124-18-5), 12% w/w
(C11) 
n-Undecane (1120-21-4), 12% w/w
(C12) 
n-Dodecane (112-40-3), 12% w/w
(C14) 
n-Tetradecane (629-59-4), 12% w/w
(C16) 
n-Hexadecane (544-76-3), 10% w/w
(C18) 
n-Octadecane (593-45-3), 5% w/w
(C20) 
n-Eicosane (112-95-8), 2% w/w
(C24) 
n-Tetracosane (646-31-1), 2% w/w
(C28) 
n-Octacosane (630-02-4), 1% w/w
(C32) 
n-Dotriacontane (544-85-4), 1% w/w
(C36) 
n-Hexatriacontane (630-06-8), 1% w/w
(C40) 
n-Tetracontane (4181-95-7), 1% w/w
(C44) 
n-Tetratetracontane (7098-22-8), 1% w/w
Polywax Standards
Supports ASTM Methods D2887, D6352, D7169, D7398, and D7500.
Hãng: Restek-Mỹ




Catalog #
Compound


36224
Polywax 500
CAS #:
9002-88-4



36225
Polywax 655
CAS #:
9002-88-4



36227
Polywax 1,000
CAS #:
9002-88-4